Đọc nhanh: 搬弄是非 (ban lộng thị phi). Ý nghĩa là: đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷, ỏn thót. Ví dụ : - 在别人背后搬弄是非,可恶透了。 sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
搬弄是非 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷
搬弄是非,汉语成语,拼音是bān nòng shì fēi,意思是把别人的话传来传去,有意挑拨,或在背后乱加议论,引起纠纷。出自《庄子·盗跖》。
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
✪ 2. ỏn thót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬弄是非
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 调弄 是非
- xúi giục làm chuyện rắc rối.
- 簸弄 是非
- đâm thọt
- 他家 是从 南方 搬来 的
- Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
搬›
是›
非›
xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi ngườilàm trò nghịch ngợmkể chuyện
đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo
ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo
gieo mầm bất hòa khắp nơi (thành ngữ)
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa