簸弄 bǒ nòng
volume volume

Từ hán việt: 【bá lộng】

Đọc nhanh: 簸弄 (bá lộng). Ý nghĩa là: lắc qua lắc lại; gẩy đi gẩy lại, xúi giục; gây xích mích; khiêu khích; chọc tức; kích động; đâm thọt; trêu ngươi; đâm thọc. Ví dụ : - 簸弄是非 đâm thọt

Ý Nghĩa của "簸弄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

簸弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lắc qua lắc lại; gẩy đi gẩy lại

摆弄

✪ 2. xúi giục; gây xích mích; khiêu khích; chọc tức; kích động; đâm thọt; trêu ngươi; đâm thọc

挑拨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 簸弄 bǒnòng 是非 shìfēi

    - đâm thọt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簸弄

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng chuán 颠簸 diānbǒ hěn 厉害 lìhai

    - sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.

  • volume volume

    - 簸弄 bǒnòng 是非 shìfēi

    - đâm thọt

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • volume volume

    - rén 不再 bùzài shòu 命运 mìngyùn 播弄 bōnòng

    - con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 嘲弄 cháonòng le 这项 zhèxiàng 提议 tíyì

    - Bọn họ giễu cợt đề xuất này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bǒ , Bò
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTCE (竹廿金水)
    • Bảng mã:U+7C38
    • Tần suất sử dụng:Trung bình