Đọc nhanh: 班门弄斧 (ban môn lộng phủ). Ý nghĩa là: múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思.
班门弄斧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
班门弄斧,汉语成语,拼音是bān mén nòng fǔ,意思是在鲁班门前舞弄斧子。比喻在行家面前卖弄本领,不自量力。出自唐·柳宗元《王氏伯仲唱和诗序》。在行家面前卖弄本领, 有不知自量的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班门弄斧
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
斧›
班›
门›
làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh
làm trò cười cho người trong nghề; làm trò hề cho thiên hạ
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm