Đọc nhanh: 使唤 (sứ hoán). Ý nghĩa là: sai bảo; sai khiến; khiến, sử dụng; dùng (công cụ, gia súc). Ví dụ : - 爱使唤人 thích sai bảo người khác. - 新式农具使唤起来很得劲儿。 những nông cụ mới này dùng rất thích.. - 这匹马不听生人使唤。 con ngựa này không nghe lời người lạ.
使唤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai bảo; sai khiến; khiến
叫人替自己做事
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
✪ 2. sử dụng; dùng (công cụ, gia súc)
使用 (工具、牲口等)
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使唤
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
唤›