Đọc nhanh: 拨弄 (bát lộng). Ý nghĩa là: gảy; khảy; chơi; đánh; cời, xếp đặt; điều khiển; dắt mũi; chi phối, xúi giục; gây xích mích; gây chia rẽ; gây sự; kiếm chuyện; đâm bị thóc, thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo. Ví dụ : - 拨弄琴弦。 chơi đàn. - 他用小棍儿拨弄火盆里的炭。 dùng que cời than trong lò sưởi.. - 他想拨弄人,办不到! nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
拨弄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gảy; khảy; chơi; đánh; cời
用手脚或棍棒等来回地拨动
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
✪ 2. xếp đặt; điều khiển; dắt mũi; chi phối
摆布
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
✪ 3. xúi giục; gây xích mích; gây chia rẽ; gây sự; kiếm chuyện; đâm bị thóc, thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo
挑拨
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨弄
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
拨›
sờ mó; sờ sờ mó mó
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa 反复拔动或移动; chơithao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn) 摆布2;玩弄lắc qua lắc lạilàm một công việc gì đó
khơi; chọc; gạt; gợi; kích động; kích thích; khêu gợi; thúcquậy; khuấy; quấy; trộn; cời