Đọc nhanh: 把玩 (bả ngoạn). Ý nghĩa là: thưởng thức; ngắm nghía. Ví dụ : - 展卷把玩,不忍释手。 giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
把玩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng thức; ngắm nghía
拿着赏玩
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把玩
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 你 把 这 当成 玩笑 吗 ?
- Bạn coi đây là chuyện đùa sao?
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
玩›