Đọc nhanh: 搬弄 (bàn lộng). Ý nghĩa là: đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấc, khoe; loè; phô trương, xúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích động. Ví dụ : - 搬弄枪栓 lên quy-lát. - 他总好搬弄自己的那点儿知识。 anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
搬弄 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấc
用手翻动
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
✪ 2. khoe; loè; phô trương
卖弄
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
✪ 3. xúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích động
挑拨
✪ 4. chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬弄
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
搬›