Đọc nhanh: 播弄 (bá lộng). Ý nghĩa là: xếp đặt; điều khiển; chi phối, xúi giục; gây xích mích; gây chia rẽ; gây sự; kiếm chuyện. Ví dụ : - 人不再受命运播弄。 con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa. - 播弄是非。 gây chia rẽ
播弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xếp đặt; điều khiển; chi phối
摆布
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
✪ 2. xúi giục; gây xích mích; gây chia rẽ; gây sự; kiếm chuyện
挑拨
- 播弄是非
- gây chia rẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播弄
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
播›