Đọc nhanh: 调侃 (điệu khản). Ý nghĩa là: trêu chọc; trêu đùa; chế giễu; chế nhạo; cà khịa. Ví dụ : - 大家喜欢调侃小明。 Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.. - 他总是喜欢调侃朋友。 Anh ấy lúc nào cũng trêu chọc bạn bè.. - 他总是调侃我的发型。 Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
调侃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc; trêu đùa; chế giễu; chế nhạo; cà khịa
用诙谐的话调笑或嘲弄
- 大家 喜欢 调侃 小 明
- Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.
- 他 总是 喜欢 调侃 朋友
- Anh ấy lúc nào cũng trêu chọc bạn bè.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调侃
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 他 用 猥琐 的 方式 调侃 她
- Anh ta chế giễu cô ấy bằng cách đểu cáng.
- 大家 喜欢 调侃 小 明
- Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
- 他 总是 喜欢 调侃 朋友
- Anh ấy lúc nào cũng trêu chọc bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侃›
调›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
cười nhạo, chế nhạogiễubỡn
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
Nhạo Báng
trêu chọc; đùa; bông đùa
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
chế giễu và chế giễutrào hước
Chơi Đùa
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
Chê Cười