调戏 tiáoxi
volume volume

Từ hán việt: 【điệu hí】

Đọc nhanh: 调戏 (điệu hí). Ý nghĩa là: trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ). Ví dụ : - 他总喜欢调戏女孩。 Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.. - 他调戏了我的朋友。 Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.. - 她不喜欢被调戏。 Cô ấy không thích bị trêu chọc.

Ý Nghĩa của "调戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ)

用轻佻的言语举动戏弄(女性)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan 调戏 tiáoxì 女孩 nǚhái

    - Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.

  • volume volume

    - 调戏 tiáoxì le de 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi 调戏 tiáoxì

    - Cô ấy không thích bị trêu chọc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调戏

  • volume volume

    - 全省 quánshěng 戏剧 xìjù 调演 diàoyǎn

    - hội diễn kịch toàn tỉnh

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi 调戏 tiáoxì

    - Cô ấy không thích bị trêu chọc.

  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan 调戏 tiáoxì 女孩 nǚhái

    - Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.

  • volume volume

    - 调戏 tiáoxì le de 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 调查 diàochá 属实 shǔshí

    - đã điều tra đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao