Đọc nhanh: 调戏 (điệu hí). Ý nghĩa là: trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ). Ví dụ : - 他总喜欢调戏女孩。 Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.. - 他调戏了我的朋友。 Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.. - 她不喜欢被调戏。 Cô ấy không thích bị trêu chọc.
调戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ)
用轻佻的言语举动戏弄(女性)
- 他 总 喜欢 调戏 女孩
- Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.
- 他 调戏 了 我 的 朋友
- Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.
- 她 不 喜欢 被 调戏
- Cô ấy không thích bị trêu chọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调戏
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 她 不 喜欢 被 调戏
- Cô ấy không thích bị trêu chọc.
- 他 总 喜欢 调戏 女孩
- Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.
- 他 调戏 了 我 的 朋友
- Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
调›