Đọc nhanh: 搀扶 (sam phù). Ý nghĩa là: nâng; đỡ. Ví dụ : - 朋友搀扶我站起来。 Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.. - 护士搀扶病人走路。 Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.. - 他搀扶她走向椅子。 Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
搀扶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng; đỡ
从旁架住对方的手臂或扶着对方的身子(站立或行走)
- 朋友 搀扶 我 站 起来
- Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搀扶
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 饲料 里 再 搀点 水
- Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 朋友 搀扶 我 站 起来
- Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.
- 她 搀起 摔倒 的 孩子
- Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
搀›