Đọc nhanh: 长日照植物 (trưởng nhật chiếu thực vật). Ý nghĩa là: thực vật cần ánh sáng (cây cối cần ánh sáng trên 12 giờ trong một ngày mới ra hoa kết quả được như đại mạch, đậu hoà lan).
长日照植物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực vật cần ánh sáng (cây cối cần ánh sáng trên 12 giờ trong một ngày mới ra hoa kết quả được như đại mạch, đậu hoà lan)
需要比较长的光照才能开花的植物,一般每天需要光照在十二小时以上如大麦、豌豆、油彩等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长日照植物
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 这种 物质 激励 了 植物 生长
- Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 花匠 负责 修剪 和 照顾 花园里 的 植物
- Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
植›
照›
物›
长›