Đọc nhanh: 引申 (dẫn thân). Ý nghĩa là: nghĩa rộng; suy ra; nghĩa bóng, mở rộng ra. Ví dụ : - 引申用法 cách dùng mở rộng
引申 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa rộng; suy ra; nghĩa bóng, mở rộng ra
(字、词) 由原义产生新义,如'鉴'字本义为'镜子','可以作为警戒或引为教训的事'是它的引申义
- 引申 用法
- cách dùng mở rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引申
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 引申 用法
- cách dùng mở rộng
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
申›