Đọc nhanh: 扩充律 (khuếch sung luật). Ý nghĩa là: luật suy rộng.
扩充律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật suy rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩充律
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 扩充 内容
- mở rộng nội dung。
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 旋律 简单 却 充满 力量
- Giai điệu đơn giản nhưng mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
律›
扩›