有些 yǒuxiē
volume volume

Từ hán việt: 【hữu ta】

Đọc nhanh: 有些 (hữu ta). Ý nghĩa là: có; có một số, có chút, có một ít, có ít. Ví dụ : - 今天来参观的人有些是从外地来的。 những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.. - 列车上有些人在看书有些人在谈天。 trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.. - 我有些旧书想捐给图书馆。 tôi có một ít sách cũ muốn tặng cho thư viện.

Ý Nghĩa của "有些" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

✪ 1. có; có một số, có chút

有一部分;有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • volume volume

    - 列车 lièchē shàng 有些 yǒuxiē rén zài 看书 kànshū 有些 yǒuxiē rén zài 谈天 tántiān

    - trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.

✪ 2. có một ít

有一些 (表示数量不大)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 旧书 jiùshū xiǎng 捐给 juāngěi 图书馆 túshūguǎn

    - tôi có một ít sách cũ muốn tặng cho thư viện.

✪ 3. có ít

表示数量不大或程度不深

有些 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi; có phần

表示略微;稍微

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 着急 zháojí

    - anh ấy hơi sốt ruột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有些

  • volume volume

    - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē měng

    - Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao