Đọc nhanh: 集体所有制 (tập thể sở hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ sở hữu tập thể.
集体所有制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ sở hữu tập thể
社会主义所有制的低级形式,主要的生产资料、产品等归生产者集体所有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体所有制
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 所有 亲友 都 聚集 在 婚礼 现场 为 新人 送上 祝福
- Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
制›
所›
有›
集›