Đọc nhanh: 国家所有制 (quốc gia sở hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ sở hữu quốc gia.
国家所有制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ sở hữu quốc gia
生产资料和产品归国家所有的制度,它的性质因社会制度的不同而不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家所有制
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
国›
家›
所›
有›