所有制 suǒyǒuzhì
volume volume

Từ hán việt: 【sở hữu chế】

Đọc nhanh: 所有制 (sở hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ sở hữu. Ví dụ : - 全民所有制。 Chế độ sở hữu toàn dân.. - 所有制方面的变更。 sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu

Ý Nghĩa của "所有制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

所有制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chế độ sở hữu

生产资料归谁占有的制度,它决定人们在生产中相互关系的性质和产品分配,交换的形式,是生产关系的基础在人类社会的各个历史发展阶段,有各种不同性质的所有制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全民 quánmín 所有制 suǒyǒuzhì

    - Chế độ sở hữu toàn dân.

  • volume volume

    - 所有制 suǒyǒuzhì 方面 fāngmiàn de 变更 biàngēng

    - sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有制

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • volume volume

    - 所有制 suǒyǒuzhì 方面 fāngmiàn de 变更 biàngēng

    - sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing 视线 shìxiàn 平行 píngxíng de 所以 suǒyǐ 应当 yīngdāng 平等 píngděng 看人 kànrén

    - Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau

  • volume volume

    - 全民 quánmín 所有制 suǒyǒuzhì

    - Chế độ sở hữu toàn dân.

  • volume volume

    - 蔑视 mièshì 所有 suǒyǒu de 限制 xiànzhì

    - Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 计算机 jìsuànjī dōu 使用 shǐyòng 二进制 èrjìnzhì ma

    - Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?

  • volume volume

    - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao