Đọc nhanh: 前所未有 (tiền sở vị hữu). Ý nghĩa là: trước giờ chưa từng có; xưa chưa từng có; trước nay chưa từng có. Ví dụ : - 前所未有的规模。 qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
前所未有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước giờ chưa từng có; xưa chưa từng có; trước nay chưa từng có
历史上从来没有过
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前所未有
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 前 所有 很多 游客
- Tiền Sở có nhiều du khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
所›
有›
未›
Xưa Nay Chưa Từng Có, Người Xưa Chưa Từng Làm
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
không nghechưa từng có
chưa hề có
Chưa Từng Có
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
lần đầu tiên; xưa nay chưa thấy