Đọc nhanh: 各有所长 (các hữu sở trưởng). Ý nghĩa là: mỗi người mỗi vẻ; mỗi người đều có sở trường riêng; mỗi người có cách riêng của mình.
各有所长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người mỗi vẻ; mỗi người đều có sở trường riêng; mỗi người có cách riêng của mình
每个人都有他的长处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各有所长
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 连 研究 他们 的 科学家 都 各有所爱
- Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.
- 这位 花匠 有着 十年 的 经验 , 擅长 种植 各种 花卉
- Thợ làm vườn này có 10 năm kinh nghiệm, rất giỏi trong việc trồng các loại hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
所›
有›
长›