Đọc nhanh: 战争 (chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh; giặc giã; chiến sự. Ví dụ : - 世界人民反对侵略战争。 Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.. - 这场战争持续了五年。 Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.. - 历史上有许多著名的战争。 Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.
战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh; giặc giã; chiến sự
民族与民族之间、国家与国家之间、阶级与阶级之间或政治集团与政治集团之间的武装斗争
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 这场 战争 持续 了 五年
- Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.
- 历史 上 有 许多 著名 的 战争
- Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 战争
✪ 1. Động từ + 战争
diễn tả các hành động liên quan đến chiến tranh
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 大家 都 想 阻止 战争
- Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.
✪ 2. 战争 + Động từ + 了
biểu thị các hành động liên quan đến chiến tranh
- 战争 终于 在 去年 结束 了
- Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.
- 这场 战争 已经 持续 了 多年
- Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.
✪ 3. Chủ ngữ + 之间 + 的 + 战争
chiến tranh giữa ai với ai
- 父母 之间 的 战争 对 孩子 不好
- Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.
- 邻国 之间 的 战争 影响 了 经济
- Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.
✪ 4. Định ngữ + (的) + 战争
mô tả tính chất, quy mô, hoặc đặc điểm của một cuộc chiến tranh
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 解放战争 结束 了 殖民统治
- Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.
✪ 5. 战争 + (的) + Danh từ (时期/规模 /结果...)
miêu tả các đặc điểm hoặc tình trạng liên quan đến chiến tranh
- 战争 时期 物资 紧缺
- Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
✪ 6. 在 + 战争 + 中
trong bối cảnh của một cuộc chiến tranh
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
1. Cuộc Đấu Tranh
giao chiến; đánh nhau; xung đột; đối chọi; giáp chiến; giáp trận
Phấn Đấu
Đánh Nhau (Chiến Tranh)
Chiến Dịch
đại chiến; giải thi đấu; cuộc chiến lớncuộc chiến ác liệt; cuộc chiến quy mô lớn
giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu
giao chiến; giao tranh; đánh nhau; cấu binh
can qua; binh khí; khí giới; vũ khí (chỉ chiến tranh)binh đaogươm giáo; binh cách
giao chiến; giao binhgiáp trận
chiến tranh; can qua; binh qua
Chiến Đấu