Đọc nhanh: 常规战争 (thường quy chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh thông thường (khác với chiến tranh hạt nhân).
常规战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh thông thường (khác với chiến tranh hạt nhân)
用常规武器进行的战争 (区别于'核战争')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常规战争
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 这场 战争 非常 残忍
- Cuộc chiến này rất tàn nhẫn.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
常›
战›
规›