Đọc nhanh: 交兵 (giao binh). Ý nghĩa là: giao chiến; giao binh, giáp trận. Ví dụ : - 两国交兵。 hai nước giao chiến.
交兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao chiến; giao binh
交战
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
✪ 2. giáp trận
双方作战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
兵›