Đọc nhanh: 战斗 (chiến đấu). Ý nghĩa là: chiến đấu; đấu tranh; đánh nhau, làm việc căng thẳng, trận chiến. Ví dụ : - 我们要同敌人战斗。 Chúng ta phải chiến đấu với kẻ thù.. - 他们与敌人战斗了很久。 Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.. - 他们下决心战斗到底。 Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
战斗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu; đấu tranh; đánh nhau
交战
- 我们 要 同 敌人 战斗
- Chúng ta phải chiến đấu với kẻ thù.
- 他们 与 敌人 战斗 了 很 久
- Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm việc căng thẳng
比喻紧张地劳动或工作
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 我们 在 工地 上 战斗
- Chúng tôi làm việc căng thẳng trên công trường xây dựng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
战斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận chiến
敌对双方的武装冲突
- 这场 战斗 很 激烈
- Trận chiến này rất ác liệt.
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 他们 在 战斗 中 胜利 了
- Họ đã chiến thắng trong trận chiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战斗
- 他 在 战斗 中 挂花 了
- Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他们 与 敌人 战斗 了 很 久
- Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.
- 他 向 我 描绘 了 那次 战斗 的 情形
- Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
斗›