Đọc nhanh: 第二次国内革命战争 (đệ nhị thứ quốc nội cách mệnh chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc; chiến tranh cải cách ruộng đất.
第二次国内革命战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc; chiến tranh cải cách ruộng đất
1927-1937年中国人民在中国共产党领导下反对国民党反动统治的战争这期间,党领导人民在许多省份开辟了农村根据地,实行了 土地改革,成立了工农民主政府,建立了中国工农红军,多次粉碎了国民党反动派的'围剿',胜利地进行 了二万五千里长征也叫土地革命战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二次国内革命战争
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 燕国 和 赵国 曾 有 多次 战争
- Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
二›
内›
命›
国›
战›
次›
第›
革›