Đọc nhanh: 第二次鸦片战争 (đệ nhị thứ nha phiến chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh nha phiến lần hai.
第二次鸦片战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh nha phiến lần hai
1856-1860年英法等国对中国发动的侵略战争第二次鸦片战争使中国继鸦片战争之后又一次大量丧失领土主权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二次鸦片战争
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 曹操 发动 了 多次 战争
- Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
二›
战›
次›
片›
第›
鸦›