交锋 jiāofēng
volume volume

Từ hán việt: 【giao phong】

Đọc nhanh: 交锋 (giao phong). Ý nghĩa là: giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu. Ví dụ : - 敌人不敢和我们交锋。 Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.. - 这两支足球劲旅将在明日交锋。 Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.

Ý Nghĩa của "交锋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交锋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu

双方作战

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 不敢 bùgǎn 我们 wǒmen 交锋 jiāofēng

    - Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.

  • volume volume

    - zhè 两支 liǎngzhī 足球 zúqiú 劲旅 jìnglǚ jiāng zài 明日 míngrì 交锋 jiāofēng

    - Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交锋

  • volume volume

    - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - 敌人 dírén 不敢 bùgǎn 我们 wǒmen 交锋 jiāofēng

    - Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • volume volume

    - zhè 两支 liǎngzhī 足球 zúqiú 劲旅 jìnglǚ jiāng zài 明日 míngrì 交锋 jiāofēng

    - Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao