Đọc nhanh: 第三次国内革命战争 (đệ tam thứ quốc nội cách mệnh chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ ba (Trung Quốc).
第三次国内革命战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ ba (Trung Quốc)
1946-1949年中国人民在中国共产党领导下反对国民党反动派的战争这次战争消灭了八百万国民党军队,推翻了国民党在大陆的反动统治,解放了全国绝大部 分土地,完成了新民主主义革命,成立了中华人民共和国,并把帝国主义势力赶出中国大陆也叫解放战 争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三次国内革命战争
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 燕国 和 赵国 曾 有 多次 战争
- Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
争›
内›
命›
国›
战›
次›
第›
革›