Đọc nhanh: 兵戈 (binh qua). Ý nghĩa là: chiến tranh; can qua; binh qua. Ví dụ : - 不动兵戈。 không dùng đến chiến tranh; không động binh qua. - 兵戈四起。 khắp nơi nổi can qua
兵戈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh; can qua; binh qua
兵器,指战争
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵戈
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
戈›