Đọc nhanh: 第一次鸦片战争 (đệ nhất thứ nha phiến chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh nha phiến lần thứ nhất.
第一次鸦片战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh nha phiến lần thứ nhất
见〖鸦片战争〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一次鸦片战争
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 这是 一次 民族 解放战争
- Đây là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
- 她 第一次 做 了 五壮
- Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
争›
战›
次›
片›
第›
鸦›