Đọc nhanh: 第一次国内革命战争 (đệ nhất thứ quốc nội cách mệnh chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ nhất (Trung Quốc).
第一次国内革命战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ nhất (Trung Quốc)
1924-1927年中国人民在中国共产党领导下进行的反对帝国主义、北洋军阀的战争这次战争以国共合作的统一战线为基础,1926年从广东出师北伐,很快发展 到长江流域由于国民党右派发动了反革命政变和党内右倾机会主义的错误领导,致使革命中途失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一次国内革命战争
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 燕国 和 赵国 曾 有 多次 战争
- Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 这 是 我 第一次 去 中国
- Đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
争›
内›
命›
国›
战›
次›
第›
革›