Đọc nhanh: 交战 (giao chiến). Ý nghĩa là: giao chiến; đánh nhau; xung đột; đối chọi; giáp chiến; giáp trận. Ví dụ : - 他们交战有多长时间了? Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?. - 最近几天的交战已结束。 Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.
交战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao chiến; đánh nhau; xung đột; đối chọi; giáp chiến; giáp trận
双方作战
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
- 最近 几天 的 交战 已 结束
- Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交战
- 交战国
- nước giao chiến.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 我们 利用 交通 沟 作战
- Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
- 最近 几天 的 交战 已 结束
- Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
战›
đấu võ
can qua; binh khí; khí giới; vũ khí (chỉ chiến tranh)binh đaogươm giáo; binh cách
giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu
Tác Chiến, Chiến Đấu
Đánh Nhau (Chiến Tranh)
dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ
nổ súng; khai hoảcông kích; đả kích; phản đối; phản kháng
giao chiến; giao tranh; đánh nhau; cấu binh
khai chiến; tuyên chiến; khởi chiếnđánh nhau
vật lộn; đánh nhau; hai bên đánh nhau
giao chiến; giao binhgiáp trận
chinh chiến
Chiến Tranh
chiến tranh; can qua; binh qua
khai chiến; đánh nhau; tuyên chiến; xung đột
đối chọi; đấu; đương đầu; đối đầu (trong chiến đấu, đánh cờ, đánh bóng)