Đọc nhanh: 栈 (sạn.xiễn.chăn.trăn). Ý nghĩa là: tàu; chuồng, đường núi hiểm trở, quán trọ; nhà trọ. Ví dụ : - 栈用来养马和牛。 Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.. - 农场里有多个栈。 Trong trang trại có nhiều chuồng.. - 在栈道上散步是一种享受。 Đi bộ trên đường núi hiểm trở là một trải nghiệm thú vị.
栈 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tàu; chuồng
养牲畜的栅栏
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 农场 里 有 多个 栈
- Trong trang trại có nhiều chuồng.
✪ 2. đường núi hiểm trở
栈道
- 在 栈道 上 散步 是 一种 享受
- Đi bộ trên đường núi hiểm trở là một trải nghiệm thú vị.
- 这座 小岛 有 很多 美丽 的 栈道
- Hòn đảo này có nhiều đường núi đẹp.
✪ 3. quán trọ; nhà trọ
客栈
- 这里 是 一家 小 客栈
- Đây là một nhà trọ nhỏ.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 我们 找 一家 便宜 的 客栈
- Chúng tôi tìm một nhà trọ rẻ tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. kho; kho hàng
栈房
- 这是 一个 货栈
- Đây là một kho hàng.
- 栈里 有 许多 货物
- Trong kho có rất nhiều hàng hóa.
- 港口 有 货栈
- Cảng có kho chứa hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 是 客栈 那位 地 精 服务员
- Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.
- 我们 找 一家 便宜 的 客栈
- Chúng tôi tìm một nhà trọ rẻ tiền.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 农场 里 有 多个 栈
- Trong trang trại có nhiều chuồng.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 在 栈道 上 散步 是 一种 享受
- Đi bộ trên đường núi hiểm trở là một trải nghiệm thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栈›