Đọc nhanh: 非正义战争 (phi chính nghĩa chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh xâm lược; chiến tranh phi nghĩa.
非正义战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh xâm lược; chiến tranh phi nghĩa
侵略战争;奴役别国人民的战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非正义战争
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 正义 的 战争
- chiến tranh chính nghĩa
- 这场 战争 非常 残忍
- Cuộc chiến này rất tàn nhẫn.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
- 这场 战争 尚未 正式 结束 , 民众 已 在 欢呼
- cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
争›
战›
正›
非›