奋斗 fèndòu
volume volume

Từ hán việt: 【phấn đấu】

Đọc nhanh: 奋斗 (phấn đấu). Ý nghĩa là: phấn đấu; cố gắng. Ví dụ : - 他为了梦想而奋斗。 Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.. - 我们要不断奋斗。 Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.. - 她在工作中努力奋斗。 Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.

Ý Nghĩa của "奋斗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

奋斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn đấu; cố gắng

为了达到一定目的而努力干

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奋斗

✪ 1. 为/为了 + Tân ngữ + 而 + 奋斗

vì ... việc tích cực nào đó mà phấn đấu

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • volume

    - 为了 wèile 未来 wèilái de 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.

✪ 2. Động từ + 奋斗

hàng động liên quan đến phấn đấu

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 拼命 pīnmìng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.

  • volume

    - 一直 yìzhí zài 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.

✪ 3. 奋斗 + (的) + Danh từ

biểu thị kết quả hoặc đối tượng của sự phấn đấu

Ví dụ:
  • volume

    - 成功 chénggōng 离不开 líbùkāi 奋斗 fèndòu de 过程 guòchéng

    - Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.

  • volume

    - 努力 nǔlì 带来 dàilái le 奋斗 fèndòu de 结果 jiéguǒ

    - Nỗ lực đã mang lại kết quả của sự phấn đấu.

So sánh, Phân biệt 奋斗 với từ khác

✪ 1. 奋斗 vs 斗争

Giải thích:

Giống:
- "奋斗" và "斗争" đều có ý nghĩa để đạt được mục đích mà cố gắng nỗ lực đi thực hiện.
Khác:
- Đối tượng của "斗争" thường là trong hoàn cảnh khốc liệt, khó khăn, kẻ địch và người xấu, việc xấu...
"奋斗" không bao gồm ý nghĩa này.
- "斗争" có thể đi kèm với tân ngữ, "奋斗" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋斗

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy nỗ lực vì giấc mơ.

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - wèi 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 带来 dàilái le 奋斗 fèndòu de 结果 jiéguǒ

    - Nỗ lực đã mang lại kết quả của sự phấn đấu.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao