Đọc nhanh: 奋斗 (phấn đấu). Ý nghĩa là: phấn đấu; cố gắng. Ví dụ : - 他为了梦想而奋斗。 Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.. - 我们要不断奋斗。 Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.. - 她在工作中努力奋斗。 Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.
奋斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn đấu; cố gắng
为了达到一定目的而努力干
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 她 在 工作 中 努力奋斗
- Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奋斗
✪ 1. 为/为了 + Tân ngữ + 而 + 奋斗
vì ... việc tích cực nào đó mà phấn đấu
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
✪ 2. Động từ + 奋斗
hàng động liên quan đến phấn đấu
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
✪ 3. 奋斗 + (的) + Danh từ
biểu thị kết quả hoặc đối tượng của sự phấn đấu
- 成功 离不开 奋斗 的 过程
- Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.
- 努力 带来 了 奋斗 的 结果
- Nỗ lực đã mang lại kết quả của sự phấn đấu.
So sánh, Phân biệt 奋斗 với từ khác
✪ 1. 奋斗 vs 斗争
Giống:
- "奋斗" và "斗争" đều có ý nghĩa để đạt được mục đích mà cố gắng nỗ lực đi thực hiện.
Khác:
- Đối tượng của "斗争" thường là trong hoàn cảnh khốc liệt, khó khăn, kẻ địch và người xấu, việc xấu...
"奋斗" không bao gồm ý nghĩa này.
- "斗争" có thể đi kèm với tân ngữ, "奋斗" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋斗
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 她 为了 梦想 而 奋斗
- Cô ấy nỗ lực vì giấc mơ.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 努力 带来 了 奋斗 的 结果
- Nỗ lực đã mang lại kết quả của sự phấn đấu.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
斗›