打仗 dǎzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【đả trượng】

Đọc nhanh: 打仗 (đả trượng). Ý nghĩa là: chiến; đánh trận; chiến tranh; giao chiến; giao tranh. Ví dụ : - 敌人突然开始打仗。 Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.. - 打仗需要勇气和智慧。 Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

Ý Nghĩa của "打仗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打仗 khi là Động từ li hợp (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến; đánh trận; chiến tranh; giao chiến; giao tranh

进行战争或战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 突然 tūrán 开始 kāishǐ 打仗 dǎzhàng

    - Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.

  • volume volume

    - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打仗

✪ 1. A + 和/跟 + B + 打仗

A đánh nhau với B

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen xiǎng gēn shuí 打仗 dǎzhàng ne

    - Họ muốn đánh nhau với ai?

  • volume

    - 士兵 shìbīng men 强敌 qiángdí 打仗 dǎzhàng

    - Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.

✪ 2. 打 + 了/过/着/个/翻身/漂亮 + 仗

động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • volume

    - 打了个 dǎlegè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Anh ấy đã đánh một trận đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打仗

  • volume volume

    - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • volume volume

    - 二战 èrzhàn shí céng zài 欧洲 ōuzhōu 打仗 dǎzhàng

    - Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng gēn shuí 打仗 dǎzhàng ne

    - Họ muốn đánh nhau với ai?

  • volume volume

    - hǎo 春耕生产 chūngēngshēngchǎn 这一仗 zhèyīzhàng

    - đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.

  • volume volume

    - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 今天 jīntiān le 一个 yígè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 那种 nàzhǒng 打仗 dǎzhàng de 天年 tiānnián 家家 jiājiā de 日子 rìzi dōu 不好过 bùhǎoguò

    - sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao