Đọc nhanh: 战役 (chiến dịch). Ý nghĩa là: chiến dịch. Ví dụ : - 渡江战役 chiến dịch vượt sông.
战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến dịch
为实现一定的战略目的,按照统一的作战计划,在一定的方向上和一定的时间内进行的一系列战斗的总和
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战役
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 这次 战役 重创 敌军
- Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
战›
đại chiến; giải thi đấu; cuộc chiến lớncuộc chiến ác liệt; cuộc chiến quy mô lớn
Chiến Đấu
Chiến Tranh