战役 zhànyì
volume volume

Từ hán việt: 【chiến dịch】

Đọc nhanh: 战役 (chiến dịch). Ý nghĩa là: chiến dịch. Ví dụ : - 渡江战役 chiến dịch vượt sông.

Ý Nghĩa của "战役" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến dịch

为实现一定的战略目的,按照统一的作战计划,在一定的方向上和一定的时间内进行的一系列战斗的总和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渡江战役 dùjiāngzhànyì

    - chiến dịch vượt sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战役

  • volume volume

    - 渡江战役 dùjiāngzhànyì

    - chiến dịch vượt sông.

  • volume volume

    - 赢下 yíngxià 战役 zhànyì

    - Đánh thắng chiến dịch.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 战役 zhànyì 历时 lìshí 六十五 liùshíwǔ tiān

    - chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 战役 zhànyì 重创 zhòngchuāng 敌军 díjūn

    - Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • volume volume

    - 元帅 yuánshuài 指挥 zhǐhuī le 整个 zhěnggè 战役 zhànyì

    - Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 型号 xínghào de 战斗机 zhàndòujī 已经 yǐjīng 退役 tuìyì le

    - máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:ノノ丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOHNE (竹人竹弓水)
    • Bảng mã:U+5F79
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao