Đọc nhanh: 恍然大悟 (hoảng nhiên đại ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ; bỗng nhiên tỉnh ngộ; đột ngột hiểu ra; vỡ lẽ. Ví dụ : - 一经解释, 就恍然大悟。 Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.. - 当我看到电视报道时, 一下就恍然大悟了。 Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.. - 就在那时我恍然大悟。 Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
恍然大悟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh ngộ; bỗng nhiên tỉnh ngộ; đột ngột hiểu ra; vỡ lẽ
突然醒悟过来了
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍然大悟
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
恍›
悟›
然›
rộng mở trong sáng; sáng tỏ thông suốt; hiểu được vấn đề; như được giác ngộ
bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)
ra là vậy; thì ra là vậy
xem 百思不解
nghĩ hoài vẫn không ra; nghĩ mãi không ra
Cảm Thấy Khó Hiểu
hoài nghi; không hiểu
Si Mê, Say Mê, Chìm Đắm
đầu heobướng bỉnhdốt nát
(nghĩa bóng) say bởi cái gì đó(văn học) như thể say và sững sờ (thành ngữ)điên về cái gì đóbị ám ảnh bởitê mê
nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều
cảm thấy bối rối
Không Hiểu Ra Sao Cả, Không Sao Nói Rõ Được, Ù Ù Cạc Cạc