Đọc nhanh: 魂牵梦萦 (hồn khản mộng oanh). Ý nghĩa là: nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều. Ví dụ : - 他认出了这正是失散多年、日夜魂牵梦萦的儿子。 ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
魂牵梦萦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều
形容思念情切
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂牵梦萦
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
牵›
萦›
魂›