Đọc nhanh: 恍如隔世 (hoảng như cách thế). Ý nghĩa là: dường như đã có mấy đời (xúc động trước sự thay đổi lớn lao.).
恍如隔世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dường như đã có mấy đời (xúc động trước sự thay đổi lớn lao.)
好像隔了一世多用来形容对时间的变迁、事物的变化的感慨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍如隔世
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
如›
恍›
隔›