Đọc nhanh: 如醉如痴 (như tuý như si). Ý nghĩa là: Si mê; say mê; chìm đắm. Ví dụ : - 他如醉如痴地沉浸在小说里。 Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
如醉如痴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Si mê; say mê; chìm đắm
如醉如痴,汉语成语,拼音是rú zuì rú chī,形容入迷于某种事物而失去自制的神态。出自元·马致远《汉宫秋》第二折。
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如醉如痴
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
痴›
醉›