Đọc nhanh: 茅塞顿开 (mao tắc đốn khai). Ý nghĩa là: hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ.
茅塞顿开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
原来心里好像有茅草堵塞着,现在突然被打开了,形容忽然理解、领会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅塞顿开
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
开›
茅›
顿›
Bỗng Nhiên Tỉnh Ngộ, Hiểu Ra
rộng mở trong sáng; sáng tỏ thông suốt; hiểu được vấn đề; như được giác ngộ
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
giáo lý Phật giáo hoàn mỹ(văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)
bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
tiêu tantan đi (thành ngữ)biến mất
chỉ cho ai đó cách đi đến đúng con đường