恍 là gì?恍 (Hoảng). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨丨丶ノ一ノフ). Ý nghĩa là: Bỗng, hốt nhiên, Phảng phất, mơ hồ, hình như. Từ ghép với 恍 : 恍為夢境 Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao. Chi tiết hơn...
- “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.
Tính từ
* Phảng phất, mơ hồ, hình như
- “Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm” 吾前日病中, 心神恍惚, 誤言傷汝, 汝勿記心 (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.
Trích: “hoảng hốt” 恍忽 mờ mịt, mơ hồ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義