Các biến thể (Dị thể) của 恍

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦬺

Ý nghĩa của từ 恍 theo âm hán việt

恍 là gì? (Hoảng). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bỗng, hốt nhiên, Phảng phất, mơ hồ, hình như. Từ ghép với : Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: hoảng hốt 恍忽)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoảng hốt , thấy không được đích xác gọi là hoảng hốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 恍然hoảng nhiên [huăngrán] Bỗng nhiên (tỉnh ngộ), bừng (tỉnh), chợt

- Bỗng nhiên thức tỉnh, chợt vỡ lẽ, chợt tỉnh ngộ

* ② Hình như, tựa hồ, tựa như, giống như, khác nào, phảng phất

- Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Bỗng, hốt nhiên

- “hoảng nhiên đại ngộ” hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.

Tính từ
* Phảng phất, mơ hồ, hình như

- “Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm” , , , (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.

Trích: “hoảng hốt” mờ mịt, mơ hồ. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 恍