Đọc nhanh: 原来如此 (nguyên lai như thử). Ý nghĩa là: ra là vậy; thì ra là vậy. Ví dụ : - 我明白了,原来如此。 Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.. - 原来如此,我以前误会了。 Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.
原来如此 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra là vậy; thì ra là vậy
表示发现真实情况,原来是这样。
- 我 明白 了 , 原来如此
- Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.
- 原来如此 , 我 以前 误会 了
- Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原来如此
- 我 明白 了 , 原来如此
- Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 原来如此 , 我 以前 误会 了
- Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 如此说来 明天 她 去 机场
- Nói vậy thì ngày mai cô ấy đi sân bay à?
- 如此说来 , 这 就是 大 问题
- Nói vậy thì đây là vấn đề lớn rồi.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
如›
来›
此›