Đọc nhanh: 大惑不解 (đại hoặc bất giải). Ý nghĩa là: hoài nghi; không hiểu. Ví dụ : - 令人大惑不解的是这类谈话也在继续。 Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
大惑不解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài nghi; không hiểu
《庄子·天地》:"大惑者终身不解"指迷惑大的人一辈子都不会解悟,后来用"大惑不解"指对某事物觉得很离奇不可理解 (多用来表示不满或质问)
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大惑不解
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 她 的 答复 令 他们 困惑不解
- Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 大家 不 了解 他 这句 话 的 命意 所在
- mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.
- 对 这个 问题 大家 理解 的 深度 不 一致
- mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
- 那个 女孩 的 行为 真怪 , 大家 都 不 理解
- Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
惑›
解›