Đọc nhanh: 莫名其妙 (mạc danh kì diệu). Ý nghĩa là: không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ. Ví dụ : - 他的话让我感到莫名其妙。 Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 这个决定让人莫名其妙。 Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
莫名其妙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ
没有人能说明它的奥妙 (道理) ,表示事情很奇怪,使人不明白'名'也作明
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 这个 决定 让 人 莫名其妙
- Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫名其妙
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 这个 决定 让 人 莫名其妙
- Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
名›
妙›
莫›