莫名其妙 mòmíngqímiào
volume volume

Từ hán việt: 【mạc danh kì diệu】

Đọc nhanh: 莫名其妙 (mạc danh kì diệu). Ý nghĩa là: không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ. Ví dụ : - 他的话让我感到莫名其妙。 Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 这个决定让人莫名其妙。 Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.

Ý Nghĩa của "莫名其妙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

莫名其妙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ

没有人能说明它的奥妙 (道理) ,表示事情很奇怪,使人不明白'名'也作明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 感到 gǎndào 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng rén 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫名其妙

  • volume volume

    - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • volume volume

    - 做法 zuòfǎ miào tǐng 微妙 wēimiào

    - Cách làm của người đó khá tinh tế.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng rén 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - luó 士信 shìxìn zhè 实实在在 shíshízàizài de shì tǎng qiāng le tǎng de hái 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 感到 gǎndào 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa