Đọc nhanh: 恍然若失 (hoảng nhiên nhược thất). Ý nghĩa là: (tâm trạng) như thiếu cái gì đó. Ví dụ : - 看着蘑菇慢慢变淡的身影,刘云恍然若失 Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
恍然若失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tâm trạng) như thiếu cái gì đó
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍然若失
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 你 要 努力学习 , 不然 会 失败
- Bạn phải học hành chăm chỉ, không thì sẽ thất bại.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
恍›
然›
若›