Đọc nhanh: 大澈大悟 (đại triệt đại ngộ). Ý nghĩa là: thấu đáo; thấu hiểu triệt để.
大澈大悟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu đáo; thấu hiểu triệt để
澈:清楚、明白悟:领会、领悟形容彻底明白、醒悟亦说"大彻大悟"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大澈大悟
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 经过 学习 , 大家 的 觉悟 都 提高 了
- qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
悟›
澈›