Đọc nhanh: 如痴如醉 (như si như tuý). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) say bởi cái gì đó, (văn học) như thể say và sững sờ (thành ngữ), điên về cái gì đó.
如痴如醉 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) say bởi cái gì đó
fig. intoxicated by sth
✪ 2. (văn học) như thể say và sững sờ (thành ngữ)
lit. as if drunk and stupefied (idiom)
✪ 3. điên về cái gì đó
mad about sth
✪ 4. bị ám ảnh bởi
obsessed with
✪ 5. tê mê
形容人神情恍惚, 陶醉于其中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如痴如醉
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
痴›
醉›