急诊 jízhěn
volume volume

Từ hán việt: 【cấp chẩn】

Đọc nhanh: 急诊 (cấp chẩn). Ý nghĩa là: người cần cấp cứu; ca cấp cứu; trường hợp cấp cứu, khoa cấp cứu; phòng cấp cứu, khám gấp; điều trị gấp; cấp cứu. Ví dụ : - 不等了我有个急诊。 Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.. - 节日停诊急诊除外。 Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.. - 每天遇到很多急诊病例。 Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.

Ý Nghĩa của "急诊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

急诊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người cần cấp cứu; ca cấp cứu; trường hợp cấp cứu

需要紧急治疗的病人

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng le yǒu 急诊 jízhěn

    - Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.

  • volume volume

    - 节日 jiérì 停诊 tíngzhěn 急诊 jízhěn 除外 chúwài

    - Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 遇到 yùdào 很多 hěnduō 急诊 jízhěn 病例 bìnglì

    - Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù 急诊 jízhěn 状况 zhuàngkuàng

    - Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 怎么 zěnme 面临 miànlín 急诊 jízhěn 问题 wèntí

    - Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. khoa cấp cứu; phòng cấp cứu

医院为患急病的人特设的门诊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • volume volume

    - wǎng 急诊 jízhěn 送医 sòngyī

    - Bạn đưa anh ta đến khoa cấp cứu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 急诊 jízhěn 服务 fúwù hǎo

    - Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.

  • volume volume

    - zhè 医院 yīyuàn yǒu 两个 liǎnggè 急诊室 jízhěnshì

    - Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

急诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khám gấp; điều trị gấp; cấp cứu

需要紧急治疗的;紧急诊治

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 患者 huànzhě 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân kia cần cấp cứu.

  • volume volume

    - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān yào 急诊 jízhěn

    - Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急诊

  • volume volume

    - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 患者 huànzhě 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân kia cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān yào 急诊 jízhěn

    - Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 急诊 jízhěn 服务 fúwù hǎo

    - Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.

  • volume volume

    - děng le yǒu 急诊 jízhěn

    - Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 怎么 zěnme 面临 miànlín 急诊 jízhěn 问题 wèntí

    - Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 多次 duōcì sòng 急诊室 jízhěnshì

    - Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao